Nghĩa của từ settle trong tiếng Việt
settle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
settle
US /ˈset̬.əl/
UK /ˈset̬.əl/

động từ
định cư, giải quyết, dàn xếp, thanh toán
1.
Resolve or reach an agreement about (an argument or problem).
2.
Pay (a debt or account).
Ví dụ:
His bill was settled by charge card.
Hóa đơn của anh ấy đã được thanh toán bằng thẻ tính phí.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: