Nghĩa của từ settle trong tiếng Việt

settle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

settle

US /ˈset̬.əl/
UK /ˈset̬.əl/
"settle" picture

động từ

định cư, giải quyết, dàn xếp, thanh toán

1.

Resolve or reach an agreement about (an argument or problem).

Ví dụ:

The unions have settled their year-long dispute with Hollywood producers.

Các công đoàn đã giải quyết tranh chấp kéo dài một năm của họ với các nhà sản xuất Hollywood.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Pay (a debt or account).

Ví dụ:

His bill was settled by charge card.

Hóa đơn của anh ấy đã được thanh toán bằng thẻ tính phí.

Từ đồng nghĩa: