Nghĩa của từ earth trong tiếng Việt

earth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

earth

US /ɝːθ/
UK /ɝːθ/
"earth" picture

danh từ

trái đất, mặt đất, quả đất, đất, hang, trần gian

The planet on which we live; the world.

Ví dụ:

The diversity of life on earth.

Sự đa dạng của sự sống trên trái đất.

Từ đồng nghĩa:

động từ

vun (cây), lấp đất, đặt dây đất, nối với đất

To put an earth (= wire) between a piece of electrical equipment and the ground.

Ví dụ:

You could get a nasty shock from that water heater if it isn't earthed properly.

Bạn có thể bị giật điện từ máy nước nóng đó nếu nó không được nối với đất đúng cách.