Nghĩa của từ incorporate trong tiếng Việt

incorporate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

incorporate

US /ɪnˈkɔːr.pɚ.eɪt/
UK /ɪnˈkɔːr.pɚ.eɪt/
"incorporate" picture

động từ

kết hợp, phối hợp, làm thành đoàn thể, đưa vào

1.

take in or contain (something) as part of a whole; include.

Ví dụ:

He has incorporated in his proposals a number of measures.

Ông đã đưa vào các đề xuất của mình một số biện pháp.

Từ trái nghĩa:
2.

constitute (a company, city, or other organization) as a legal corporation.

Ví dụ:

Limited liability companies could only be incorporated under the 1930 Act.

Các công ty trách nhiệm hữu hạn chỉ có thể được thành lập theo Đạo luật năm 1930.

Từ liên quan: