Nghĩa của từ assimilate trong tiếng Việt

assimilate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assimilate

US /əˈsɪm.ə.leɪt/
UK /əˈsɪm.ə.leɪt/
"assimilate" picture

động từ

đồng hóa, hòa nhập, tiếp thu, hấp thụ

To become part of a group, country, society, etc., or to make someone or something become part of a group, country, society, etc.

Ví dụ:

The European Union should remain flexible enough to assimilate more countries quickly.

Liên minh châu Âu cần phải đủ linh hoạt để có thể nhanh chóng đồng hóa nhiều quốc gia hơn.