Nghĩa của từ mind-bending trong tiếng Việt

mind-bending trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mind-bending

US /ˈmaɪndˌben.dɪŋ/
"mind-bending" picture

tính từ

làm suy sụp tâm trí, làm thay đổi tâm trí

Extremely confusing or surprising, or having a strong effect on your mind.

Ví dụ:

He has condemned those who gave her the mind-bending drug.

Anh ta đã lên án những người đã cho cô uống thuốc làm suy sụp tâm trí.