wreak havoc
US /riːk ˈhæv.ək/
UK /riːk ˈhæv.ək/

1.
gây ra sự tàn phá, gây hỗn loạn
to cause a great amount of disorder or damage
:
•
The storm wreaked havoc on the coastal towns.
Cơn bão đã gây ra sự tàn phá lớn cho các thị trấn ven biển.
•
One small mistake can wreak havoc on the entire system.
Một lỗi nhỏ có thể gây ra sự tàn phá cho toàn bộ hệ thống.