Nghĩa của từ wordsmith trong tiếng Việt.

wordsmith trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wordsmith

US /ˈwɝːd.smɪθ/
UK /ˈwɝːd.smɪθ/
"wordsmith" picture

Danh từ

1.

người giỏi dùng từ, nhà văn

a person who works with words; especially a writer or editor

Ví dụ:
She's a talented wordsmith, crafting beautiful prose with ease.
Cô ấy là một người giỏi dùng từ tài năng, dễ dàng tạo ra những áng văn xuôi đẹp.
As a professional wordsmith, he spent hours perfecting every sentence.
Là một người giỏi dùng từ chuyên nghiệp, anh ấy đã dành hàng giờ để hoàn thiện từng câu.
Học từ này tại Lingoland