Nghĩa của từ whirlwind trong tiếng Việt.

whirlwind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whirlwind

US /ˈwɝːl.wɪnd/
UK /ˈwɝːl.wɪnd/
"whirlwind" picture

Danh từ

1.

lốc xoáy, gió xoáy

a column of air moving rapidly round and round in a cylindrical or conical form and advancing at the same time

Ví dụ:
A small whirlwind swept across the field, kicking up dust.
Một cơn lốc xoáy nhỏ quét qua cánh đồng, cuốn bụi lên.
The children watched the leaves dance in the tiny whirlwind.
Những đứa trẻ nhìn lá cây nhảy múa trong cơn lốc xoáy nhỏ.
2.

cơn lốc, chuỗi sự kiện nhanh chóng

a situation or series of events that happens very quickly and is very confusing or exciting

Ví dụ:
The past week has been a complete whirlwind of activity.
Tuần qua là một cơn lốc hoạt động hoàn toàn.
Their romance was a whirlwind, leading to marriage within months.
Mối tình của họ là một cơn lốc, dẫn đến hôn nhân chỉ trong vài tháng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland