Nghĩa của từ washer trong tiếng Việt.

washer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

washer

US /ˈwɑː.ʃɚ/
UK /ˈwɑː.ʃɚ/
"washer" picture

Danh từ

1.

máy giặt, máy rửa

a machine for washing clothes, dishes, or other things

Ví dụ:
The new washer has a large capacity.
Máy giặt mới có dung tích lớn.
I need to buy a new dishwasher.
Tôi cần mua một chiếc máy rửa bát mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

vòng đệm, long đền

a flat ring, usually of metal, rubber, or plastic, used to make a connection watertight or to prevent a nut or bolt from coming loose

Ví dụ:
Make sure to use a rubber washer for a tight seal.
Đảm bảo sử dụng vòng đệm cao su để làm kín chặt.
The bolt needs a new metal washer.
Bu lông cần một vòng đệm kim loại mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: