Nghĩa của từ warmly trong tiếng Việt.
warmly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
warmly
US /ˈwɔːrm.li/
UK /ˈwɔːrm.li/

Trạng từ
1.
nồng nhiệt, ấm áp
in a way that is kind and friendly
Ví dụ:
•
She greeted them warmly.
Cô ấy chào đón họ nồng nhiệt.
•
He spoke warmly of his colleagues.
Anh ấy nói ấm áp về các đồng nghiệp của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
ấm áp
in a way that provides warmth
Ví dụ:
•
Dress warmly, it's cold outside.
Mặc ấm vào, bên ngoài trời lạnh đấy.
•
The fire burned warmly in the hearth.
Ngọn lửa cháy ấm áp trong lò sưởi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland