warmly
US /ˈwɔːrm.li/
UK /ˈwɔːrm.li/

1.
nồng nhiệt, ấm áp
in a way that is kind and friendly
:
•
She greeted them warmly.
Cô ấy chào đón họ nồng nhiệt.
•
He spoke warmly of his colleagues.
Anh ấy nói ấm áp về các đồng nghiệp của mình.
2.
ấm áp
in a way that provides warmth
:
•
Dress warmly, it's cold outside.
Mặc ấm vào, bên ngoài trời lạnh đấy.
•
The fire burned warmly in the hearth.
Ngọn lửa cháy ấm áp trong lò sưởi.