Nghĩa của từ walkie-talkie trong tiếng Việt.
walkie-talkie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
walkie-talkie
US /ˈwɑː.kiˈtɔː.ki/
UK /ˈwɑː.kiˈtɔː.ki/

Danh từ
1.
bộ đàm, máy bộ đàm
a two-way radio that can be carried and used by one person, used for communicating over short distances
Ví dụ:
•
The security guards communicated using walkie-talkies.
Các nhân viên bảo vệ liên lạc bằng bộ đàm.
•
My son loves playing with his toy walkie-talkie.
Con trai tôi thích chơi với chiếc bộ đàm đồ chơi của nó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: