Nghĩa của từ voyager trong tiếng Việt.

voyager trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

voyager

US /ˈvɔɪ.ɪ.dʒɚ/
UK /ˈvɔɪ.ɪ.dʒɚ/
"voyager" picture

Danh từ

1.

nhà thám hiểm, người du hành

a person who goes on a long and often dangerous journey or voyage

Ví dụ:
The ancient Polynesians were skilled voyagers, navigating vast oceans.
Người Polynesia cổ đại là những nhà thám hiểm tài ba, điều hướng các đại dương rộng lớn.
As a young voyager, he dreamed of exploring distant lands.
Là một nhà thám hiểm trẻ tuổi, anh mơ ước khám phá những vùng đất xa xôi.

Nhãn hiệu

1.

Voyager, chương trình Voyager

a series of American unmanned scientific space probes launched by NASA in 1977 to study the outer Solar System and interstellar space

Ví dụ:
The Voyager 1 probe is the farthest human-made object from Earth.
Tàu thăm dò Voyager 1 là vật thể nhân tạo xa nhất Trái Đất.
The Voyager program has provided invaluable data about our solar system's outer planets.
Chương trình Voyager đã cung cấp dữ liệu vô giá về các hành tinh bên ngoài hệ mặt trời của chúng ta.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: