Nghĩa của từ vertebrate trong tiếng Việt.

vertebrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vertebrate

US /ˈvɝː.t̬ə.brət/
UK /ˈvɝː.t̬ə.brət/
"vertebrate" picture

Danh từ

1.

động vật có xương sống

an animal of a large group distinguished by the possession of a backbone or spinal column, including mammals, birds, reptiles, amphibians, and fishes.

Ví dụ:
Humans are vertebrates.
Con người là động vật có xương sống.
Fish are cold-blooded vertebrates.
Cá là động vật có xương sống máu lạnh.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

có xương sống

having a backbone or spinal column.

Ví dụ:
The skeleton of a vertebrate animal includes a spinal column.
Bộ xương của một loài động vật có xương sống bao gồm cột sống.
Birds are vertebrate animals.
Chim là động vật có xương sống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: