Nghĩa của từ invertebrate trong tiếng Việt.
invertebrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
invertebrate
US /ɪnˈvɝː.t̬ə.brət/
UK /ɪnˈvɝː.t̬ə.brət/

Danh từ
1.
động vật không xương sống
an animal lacking a backbone, such as an arthropod, mollusc, annelid, or coelenterate.
Ví dụ:
•
Worms are common examples of invertebrates.
Giun là những ví dụ phổ biến của động vật không xương sống.
•
The ocean is home to countless species of invertebrates.
Đại dương là nơi sinh sống của vô số loài động vật không xương sống.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
không xương sống
lacking a backbone or spinal column.
Ví dụ:
•
Sponges are considered invertebrate organisms.
Bọt biển được coi là sinh vật không xương sống.
•
Many marine creatures are invertebrate.
Nhiều sinh vật biển là động vật không xương sống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland