Nghĩa của từ ventricle trong tiếng Việt.
ventricle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ventricle
US /ˈven.trɪ.kəl/
UK /ˈven.trɪ.kəl/

Danh từ
1.
tâm thất, não thất
a hollow part or cavity in an organ, in particular a ventricle of the heart or brain.
Ví dụ:
•
The right ventricle pumps deoxygenated blood to the lungs.
Tâm thất phải bơm máu đã khử oxy đến phổi.
•
Cerebrospinal fluid fills the ventricles of the brain.
Dịch não tủy lấp đầy các não thất của não.
Học từ này tại Lingoland