Nghĩa của từ valet trong tiếng Việt.
valet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
valet
US /ˌvæˈleɪ/
UK /ˌvæˈleɪ/

Danh từ
1.
người hầu riêng, người phục vụ
a man's personal attendant, who looks after his clothes and performs other services
Ví dụ:
•
The wealthy businessman always traveled with his personal valet.
Doanh nhân giàu có luôn đi du lịch cùng người hầu riêng của mình.
•
He worked as a valet for a noble family.
Anh ấy làm người hầu cho một gia đình quý tộc.
Từ đồng nghĩa:
2.
nhân viên đỗ xe, dịch vụ đỗ xe hộ
a person employed to park cars for customers, for example at a hotel or restaurant
Ví dụ:
•
The hotel offers a complimentary valet parking service.
Khách sạn cung cấp dịch vụ đỗ xe hộ miễn phí.
•
Please leave your keys with the valet at the entrance.
Vui lòng để chìa khóa của bạn cho nhân viên đỗ xe ở lối vào.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đỗ xe hộ
to park (a car) at a hotel, restaurant, etc., by leaving it with an attendant
Ví dụ:
•
We decided to valet the car rather than look for parking.
Chúng tôi quyết định đỗ xe hộ thay vì tìm chỗ đậu xe.
•
The restaurant offers to valet your car for a small fee.
Nhà hàng cung cấp dịch vụ đỗ xe hộ với một khoản phí nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: