Nghĩa của từ upstairs trong tiếng Việt.
upstairs trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
upstairs
US /ʌpˈsterz/
UK /ʌpˈsterz/

Trạng từ
1.
trên lầu, lên lầu
on or to an upper floor of a building
Ví dụ:
•
She went upstairs to get a book.
Cô ấy đi lên lầu để lấy một cuốn sách.
•
The children are playing upstairs.
Bọn trẻ đang chơi trên lầu.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
trên lầu, ở tầng trên
situated on an upper floor of a building
Ví dụ:
•
The upstairs bedroom has a great view.
Phòng ngủ trên lầu có tầm nhìn tuyệt vời.
•
We need to fix the upstairs bathroom.
Chúng ta cần sửa phòng tắm trên lầu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
tầng trên, lầu trên
the upper floor or floors of a building
Ví dụ:
•
The noise is coming from upstairs.
Tiếng ồn đến từ tầng trên.
•
She lives in the upstairs of the old house.
Cô ấy sống ở tầng trên của ngôi nhà cũ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland