Nghĩa của từ downstairs trong tiếng Việt.
downstairs trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
downstairs
US /ˌdaʊnˈsterz/
UK /ˌdaʊnˈsterz/

Trạng từ
1.
xuống lầu, dưới lầu
on or to a lower floor of a building
Ví dụ:
•
She went downstairs to answer the door.
Cô ấy đi xuống lầu để mở cửa.
•
The living room is downstairs.
Phòng khách ở dưới lầu.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
dưới lầu, ở tầng dưới
located on a lower floor of a building
Ví dụ:
•
The downstairs bathroom is out of order.
Phòng tắm dưới lầu bị hỏng.
•
We use the downstairs living room for guests.
Chúng tôi sử dụng phòng khách dưới lầu cho khách.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
tầng dưới, dưới lầu
the lower floor or floors of a building
Ví dụ:
•
The children are playing downstairs.
Bọn trẻ đang chơi dưới lầu.
•
I heard a noise from downstairs.
Tôi nghe thấy tiếng động từ dưới lầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland