uppercut

US /ˈʌp.ər.kʌt/
UK /ˈʌp.ər.kʌt/
"uppercut" picture
1.

cú móc ngược, đấm móc

a punch delivered with an upward motion, typically to the opponent's chin or stomach

:
The boxer landed a powerful uppercut to his opponent's jaw.
Võ sĩ đã tung một cú móc ngược mạnh mẽ vào hàm đối thủ.
He trained for months to perfect his uppercut.
Anh ấy đã tập luyện hàng tháng để hoàn thiện cú móc ngược của mình.
1.

đấm móc, tung cú móc ngược

to hit (someone) with an uppercut

:
He managed to uppercut his opponent, sending him reeling.
Anh ấy đã đấm móc đối thủ, khiến anh ta loạng choạng.
The coach taught him how to properly uppercut.
Huấn luyện viên đã dạy anh ấy cách đấm móc đúng cách.