Nghĩa của từ underperform trong tiếng Việt.

underperform trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

underperform

US /ˌʌndərˈpərˌfɔːrm/
UK /ˌʌndərˈpərˌfɔːrm/
"underperform" picture

Động từ

1.

hoạt động kém hiệu quả, thể hiện dưới mức

perform less well than expected

Ví dụ:
The company's stock continued to underperform in the market.
Cổ phiếu của công ty tiếp tục hoạt động kém hiệu quả trên thị trường.
The new software tends to underperform when too many users are online.
Phần mềm mới có xu hướng hoạt động kém hiệu quả khi có quá nhiều người dùng trực tuyến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland