Nghĩa của từ overrate trong tiếng Việt.

overrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

overrate

US /ˌoʊ.vɚˈreɪt/
UK /ˌoʊ.vɚˈreɪt/
"overrate" picture

Động từ

1.

đánh giá quá cao, đề cao quá mức

have a higher opinion of (someone or something) than is deserved

Ví dụ:
I think you're overrating his abilities; he's not that good.
Tôi nghĩ bạn đang đánh giá quá cao khả năng của anh ấy; anh ấy không giỏi đến thế.
Many critics overrate this new movie.
Nhiều nhà phê bình đánh giá quá cao bộ phim mới này.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland