Nghĩa của từ unconvinced trong tiếng Việt.
unconvinced trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unconvinced
US /ˌʌn.kənˈvɪnst/
UK /ˌʌn.kənˈvɪnst/

Tính từ
1.
không bị thuyết phục, không chắc chắn
not persuaded or certain about something
Ví dụ:
•
Despite his arguments, I remained unconvinced.
Mặc dù có những lập luận của anh ấy, tôi vẫn không bị thuyết phục.
•
She looked unconvinced by his explanation.
Cô ấy trông không bị thuyết phục bởi lời giải thích của anh ta.
Học từ này tại Lingoland