Nghĩa của từ uncle trong tiếng Việt.

uncle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

uncle

US /ˈʌŋ.kəl/
UK /ˈʌŋ.kəl/
"uncle" picture

Danh từ

1.

chú, bác, cậu

the brother of one's father or mother or the husband of one's aunt

Ví dụ:
My uncle took me fishing.
Chú tôi đưa tôi đi câu cá.
She visited her uncle and aunt in the countryside.
Cô ấy đã đến thăm chú và dì của mình ở nông thôn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland