Nghĩa của từ "ulcerative colitis" trong tiếng Việt.

"ulcerative colitis" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ulcerative colitis

US /ˌʌlsərətɪv kəˈlaɪtɪs/
UK /ˌʌlsərətɪv kəˈlaɪtɪs/
"ulcerative colitis" picture

Danh từ

1.

viêm loét đại tràng

a chronic inflammatory bowel disease (IBD) that causes inflammation and ulcers (sores) in the digestive tract, primarily affecting the innermost lining of the large intestine (colon) and rectum

Ví dụ:
She was diagnosed with ulcerative colitis after experiencing persistent abdominal pain and bloody stools.
Cô ấy được chẩn đoán mắc bệnh viêm loét đại tràng sau khi bị đau bụng dai dẳng và đi ngoài ra máu.
Managing ulcerative colitis often involves medication, dietary changes, and sometimes surgery.
Việc quản lý bệnh viêm loét đại tràng thường bao gồm dùng thuốc, thay đổi chế độ ăn uống và đôi khi là phẫu thuật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: