Nghĩa của từ tuition trong tiếng Việt.
tuition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tuition
US /tuːˈɪʃ.ən/
UK /tuːˈɪʃ.ən/

Danh từ
1.
học phí, tiền học
a sum of money charged for teaching or instruction by a school, college, or university
Ví dụ:
•
University tuition fees have increased significantly.
Học phí đại học đã tăng đáng kể.
•
She received a scholarship that covers her full tuition.
Cô ấy nhận được học bổng bao gồm toàn bộ học phí.
Từ đồng nghĩa:
2.
dạy học, hướng dẫn, dạy kèm
teaching or instruction, especially when given to a small group or individual
Ví dụ:
•
She provides private tuition in mathematics.
Cô ấy cung cấp dạy kèm riêng về toán học.
•
The intensive tuition helped him pass the exam.
Việc dạy kèm chuyên sâu đã giúp anh ấy vượt qua kỳ thi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland