trundle bed
US /ˈtrʌn.dl bɛd/
UK /ˈtrʌn.dl bɛd/

1.
giường kéo, giường phụ
a low bed on wheels that can be stored under a higher bed
:
•
The guest room has a trundle bed, perfect for sleepovers.
Phòng khách có một chiếc giường kéo, rất phù hợp cho những buổi ngủ lại.
•
We bought a trundle bed to save space in the kids' room.
Chúng tôi đã mua một chiếc giường kéo để tiết kiệm không gian trong phòng trẻ em.