trick or treat
US /trɪk ɔr triːt/
UK /trɪk ɔr triːt/

1.
cho kẹo hay bị ghẹo, xin kẹo
a Halloween custom in which children in costume visit houses and ask for treats, threatening to play tricks if they do not get them
:
•
The children went from door to door, shouting "Trick or treat!"
Những đứa trẻ đi từ nhà này sang nhà khác, la lớn "Cho kẹo hay bị ghẹo!"
•
Every Halloween, my kids love to go trick or treating.
Mỗi dịp Halloween, các con tôi rất thích đi xin kẹo.