tribal

US /ˈtraɪ.bəl/
UK /ˈtraɪ.bəl/
"tribal" picture
1.

bộ lạc, thuộc về bộ lạc

relating to or characteristic of a tribe or tribes

:
The community maintains strong tribal traditions.
Cộng đồng duy trì các truyền thống bộ lạc mạnh mẽ.
They discussed the impact of the new policy on tribal lands.
Họ đã thảo luận về tác động của chính sách mới đối với đất đai bộ lạc.