Nghĩa của từ tribal trong tiếng Việt.

tribal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tribal

US /ˈtraɪ.bəl/
UK /ˈtraɪ.bəl/
"tribal" picture

Tính từ

1.

bộ lạc, thuộc về bộ lạc

relating to or characteristic of a tribe or tribes

Ví dụ:
The community maintains strong tribal traditions.
Cộng đồng duy trì các truyền thống bộ lạc mạnh mẽ.
They discussed the impact of the new policy on tribal lands.
Họ đã thảo luận về tác động của chính sách mới đối với đất đai bộ lạc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland