treacle

US /ˈtriː.kəl/
UK /ˈtriː.kəl/
"treacle" picture
1.

mật đường, si-rô đường

a thick, sticky, sweet syrup made from sugar, used in baking and as a spread.

:
She poured golden treacle over her pancakes.
Cô ấy đổ mật đường vàng óng lên bánh kếp của mình.
The recipe calls for a tablespoon of black treacle.
Công thức yêu cầu một thìa canh mật đường đen.
2.

sến sẩm, quá ủy mị

excessive sentimentality or mawkishness.

:
His speech was full of sentimental treacle.
Bài phát biểu của anh ấy đầy những lời sến sẩm.
The film was dismissed as pure treacle by critics.
Bộ phim bị các nhà phê bình bác bỏ là hoàn toàn sến sẩm.