Nghĩa của từ trample trong tiếng Việt.
trample trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trample
US /ˈtræm.pəl/
UK /ˈtræm.pəl/

Động từ
1.
2.
chà đạp, coi thường
treat with contempt or disregard
Ví dụ:
•
He felt his rights were being trampled upon.
Anh ấy cảm thấy quyền của mình đang bị chà đạp.
•
The new policy seems to trample on individual freedoms.
Chính sách mới dường như chà đạp lên các quyền tự do cá nhân.
Danh từ
1.
sự giẫm nát, sự chà đạp
the act of treading on and crushing something
Ví dụ:
•
The sudden trample of hooves shook the ground.
Tiếng giẫm đạp bất ngờ của móng guốc làm rung chuyển mặt đất.
•
Avoid the trample of the crowd during the rush hour.
Tránh bị giẫm đạp bởi đám đông trong giờ cao điểm.
Học từ này tại Lingoland