trainee
US /ˌtreɪˈniː/
UK /ˌtreɪˈniː/

1.
thực tập sinh, người học việc
a person undergoing training for a particular job or profession
:
•
The new trainee is learning quickly.
Thực tập sinh mới đang học rất nhanh.
•
She started her career as a management trainee.
Cô ấy bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một thực tập sinh quản lý.