Nghĩa của từ tomahawk trong tiếng Việt.

tomahawk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tomahawk

US /ˈtɑː.mə.hɑːk/
UK /ˈtɑː.mə.hɑːk/
"tomahawk" picture

Danh từ

1.

rìu chiến, rìu của người da đỏ

a type of light axe used by Native Americans as a tool and weapon

Ví dụ:
The warrior carried a sharp tomahawk.
Chiến binh mang theo một chiếc rìu chiến sắc bén.
He learned to throw a tomahawk with precision.
Anh ấy học cách ném rìu chiến một cách chính xác.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

dùng rìu chiến tấn công, ném rìu chiến

to strike or cut with a tomahawk

Ví dụ:
He threatened to tomahawk anyone who crossed him.
Anh ta đe dọa sẽ dùng rìu chiến tấn công bất cứ ai cản đường.
The character in the game can tomahawk enemies from a distance.
Nhân vật trong game có thể dùng rìu chiến tấn công kẻ thù từ xa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland