Nghĩa của từ tom trong tiếng Việt.

tom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tom

US /tɑːm/
UK /tɑːm/
"tom" picture

Danh từ

1.

mèo đực

a male cat

Ví dụ:
Our neighbor's tom cat is always chasing birds.
Con mèo đực của hàng xóm chúng tôi luôn đuổi bắt chim.
The stray tom was quite large and aggressive.
Con mèo đực hoang đó khá lớn và hung dữ.
Từ đồng nghĩa:
2.

gà tây đực

a male turkey

Ví dụ:
The farmer raised a large tom for Thanksgiving.
Người nông dân nuôi một con gà tây đực lớn cho Lễ Tạ ơn.
You can hear the gobbling of the tom from afar.
Bạn có thể nghe thấy tiếng kêu của con gà tây đực từ xa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland