Nghĩa của từ gobbler trong tiếng Việt.

gobbler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gobbler

US /ˈɡɑːb.lər/
UK /ˈɡɑːb.lər/
"gobbler" picture

Danh từ

1.

gà tây đực

a male turkey

Ví dụ:
The wild gobbler strutted proudly through the field.
Con gà tây đực hoang dã kiêu hãnh đi qua cánh đồng.
We heard the loud calls of a gobbler in the woods.
Chúng tôi nghe thấy tiếng kêu lớn của một con gà tây đực trong rừng.
Từ đồng nghĩa:
2.

kẻ ăn ngấu nghiến, người ăn tham

a person who eats food quickly and noisily

Ví dụ:
He's such a gobbler; his plate was empty in minutes.
Anh ấy là một kẻ ăn ngấu nghiến; đĩa của anh ấy trống rỗng trong vài phút.
Don't be a gobbler; chew your food properly.
Đừng là một kẻ ăn ngấu nghiến; hãy nhai thức ăn đúng cách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland