Nghĩa của từ timbre trong tiếng Việt.

timbre trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

timbre

US /ˈtæm.bɚ/
UK /ˈtæm.bɚ/
"timbre" picture

Danh từ

1.

âm sắc, chất giọng

the character or quality of a musical sound or voice as distinct from its pitch and intensity

Ví dụ:
The unique timbre of her voice made her stand out in the choir.
Âm sắc độc đáo của giọng hát cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong dàn hợp xướng.
Different instruments have distinct timbres.
Các nhạc cụ khác nhau có âm sắc riêng biệt.
Học từ này tại Lingoland