Nghĩa của từ "throw good money after bad" trong tiếng Việt.
"throw good money after bad" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
throw good money after bad
US /θroʊ ɡʊd ˈmʌn.i ˈæf.tər bæd/
UK /θroʊ ɡʊd ˈmʌn.i ˈæf.tər bæd/

Thành ngữ
1.
ném tiền qua cửa sổ, đổ tiền vào chỗ vô ích
to waste money by spending more on something that has already been unsuccessful
Ví dụ:
•
Investing more in that failing business would be like throwing good money after bad.
Đầu tư thêm vào doanh nghiệp thất bại đó sẽ giống như ném tiền qua cửa sổ.
•
She realized she was just throwing good money after bad trying to fix the old car.
Cô ấy nhận ra mình chỉ đang ném tiền qua cửa sổ khi cố gắng sửa chiếc xe cũ.
Học từ này tại Lingoland