Nghĩa của từ "throw caution to the wind" trong tiếng Việt.
"throw caution to the wind" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
throw caution to the wind
US /θroʊ ˈkɔːʃən tuː ðə wɪnd/
UK /θroʊ ˈkɔːʃən tuː ðə wɪnd/

Thành ngữ
1.
quẳng gánh lo đi, hành động liều lĩnh
to take a risk; to act recklessly or without worrying about the possible dangers or consequences
Ví dụ:
•
After years of careful saving, she decided to throw caution to the wind and buy a sports car.
Sau nhiều năm tiết kiệm cẩn thận, cô ấy quyết định quẳng gánh lo đi và mua một chiếc xe thể thao.
•
Sometimes you just have to throw caution to the wind and follow your heart.
Đôi khi bạn chỉ cần quẳng gánh lo đi và làm theo trái tim mình.
Học từ này tại Lingoland