Nghĩa của từ thief trong tiếng Việt.
thief trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thief
US /θiːf/
UK /θiːf/

Danh từ
1.
kẻ trộm, tên trộm
a person who steals another person's property, especially by stealth and without using force or violence.
Ví dụ:
•
The thief was caught trying to escape with the stolen jewels.
Tên trộm đã bị bắt khi đang cố gắng tẩu thoát cùng số trang sức bị đánh cắp.
•
He called the man a thief after his wallet went missing.
Anh ta gọi người đàn ông đó là tên trộm sau khi ví của anh ta bị mất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: