Nghĩa của từ thesis trong tiếng Việt.
thesis trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thesis
US /ˈθiː.sɪs/
UK /ˈθiː.sɪs/

Danh từ
1.
luận điểm, luận đề
a statement or theory that is put forward as a premise to be maintained or proved.
Ví dụ:
•
Her main thesis was that the economic crisis was caused by deregulation.
Luận điểm chính của cô ấy là cuộc khủng hoảng kinh tế do việc bãi bỏ quy định gây ra.
•
He presented a compelling thesis on the future of artificial intelligence.
Anh ấy đã trình bày một luận điểm thuyết phục về tương lai của trí tuệ nhân tạo.
Từ đồng nghĩa:
2.
luận văn, luận án
a long essay or dissertation involving personal research, written by a candidate for a university degree.
Ví dụ:
•
She spent a year writing her doctoral thesis.
Cô ấy đã dành một năm để viết luận văn tiến sĩ của mình.
•
His master's thesis focused on renewable energy sources.
Luận văn thạc sĩ của anh ấy tập trung vào các nguồn năng lượng tái tạo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland