Nghĩa của từ monograph trong tiếng Việt.

monograph trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

monograph

US /ˈmɑː.nə.ɡræf/
UK /ˈmɑː.nə.ɡræf/
"monograph" picture

Danh từ

1.

chuyên khảo, công trình nghiên cứu chuyên sâu

a detailed written study of a single specialized subject or an aspect of it

Ví dụ:
She published a monograph on the history of ancient pottery.
Cô ấy đã xuất bản một chuyên khảo về lịch sử gốm sứ cổ đại.
The academic journal features several new monographs each year.
Tạp chí học thuật giới thiệu một số chuyên khảo mới mỗi năm.
Học từ này tại Lingoland