Nghĩa của từ theater-going trong tiếng Việt.
theater-going trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
theater-going
US /ˈθiːətərˌɡoʊɪŋ/
UK /ˈθiːətərˌɡoʊɪŋ/

Danh từ
1.
đi xem kịch, thói quen đi xem kịch
the activity of regularly attending theatrical performances
Ví dụ:
•
Her passion for theater-going led her to subscribe to the local playhouse.
Niềm đam mê đi xem kịch đã khiến cô ấy đăng ký nhà hát địa phương.
•
The city has a vibrant theater-going community.
Thành phố có một cộng đồng người đi xem kịch sôi động.
Tính từ
1.
liên quan đến việc đi xem kịch, thuộc về thói quen đi xem kịch
relating to the activity of regularly attending theatrical performances
Ví dụ:
•
The city offers many theater-going opportunities.
Thành phố cung cấp nhiều cơ hội đi xem kịch.
•
He enjoys a very active theater-going lifestyle.
Anh ấy tận hưởng một lối sống đi xem kịch rất năng động.
Học từ này tại Lingoland