Nghĩa của từ "the corridors of power" trong tiếng Việt.
"the corridors of power" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
the corridors of power
US /ðə ˈkɔrɪdɔrz əv ˈpaʊər/
UK /ðə ˈkɔrɪdɔrz əv ˈpaʊər/

Thành ngữ
1.
các hành lang quyền lực, trung tâm quyền lực
places where important decisions are made and where people in power work
Ví dụ:
•
He spent his career working in the corridors of power, influencing policy decisions.
Anh ấy đã dành sự nghiệp của mình để làm việc trong các hành lang quyền lực, ảnh hưởng đến các quyết định chính sách.
•
Many lobbyists try to gain access to the corridors of power.
Nhiều nhà vận động hành lang cố gắng tiếp cận các hành lang quyền lực.
Học từ này tại Lingoland