Nghĩa của từ testimonial trong tiếng Việt.

testimonial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

testimonial

US /ˌtes.təˈmoʊ.ni.əl/
UK /ˌtes.təˈmoʊ.ni.əl/
"testimonial" picture

Danh từ

1.

lời chứng thực, chứng nhận, bằng chứng

a formal statement testifying to someone's character and qualifications, or to the merits of a product, service, or claim

Ví dụ:
The website features several customer testimonials.
Trang web có một số lời chứng thực của khách hàng.
She received a glowing testimonial from her former employer.
Cô ấy nhận được một lời chứng thực rực rỡ từ người chủ cũ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: