Nghĩa của từ temptation trong tiếng Việt.
temptation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
temptation
US /tempˈteɪ.ʃən/
UK /tempˈteɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự cám dỗ, sự quyến rũ
the act of tempting or the state of being tempted, especially to evil
Ví dụ:
•
He resisted the temptation to eat the whole cake.
Anh ấy đã cưỡng lại sự cám dỗ muốn ăn hết cả cái bánh.
•
The offer was a great temptation, but she declined.
Lời đề nghị là một sự cám dỗ lớn, nhưng cô ấy đã từ chối.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự cám dỗ, điều hấp dẫn
a thing that attracts or tempts someone
Ví dụ:
•
The smell of fresh bread was a real temptation.
Mùi bánh mì tươi là một sự cám dỗ thực sự.
•
For him, chocolate is an irresistible temptation.
Đối với anh ấy, sô cô la là một sự cám dỗ không thể cưỡng lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland