Nghĩa của từ teller trong tiếng Việt.

teller trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

teller

US /ˈtel.ɚ/
UK /ˈtel.ɚ/
"teller" picture

Danh từ

1.

giao dịch viên, nhân viên ngân hàng

a person who works in a bank, receiving and paying out money and handling other transactions

Ví dụ:
The bank teller quickly processed my deposit.
Giao dịch viên ngân hàng nhanh chóng xử lý khoản tiền gửi của tôi.
I need to speak to a teller about withdrawing money.
Tôi cần nói chuyện với giao dịch viên về việc rút tiền.
Từ đồng nghĩa:
2.

người kể chuyện, người thuật lại

a person who tells a story

Ví dụ:
She is a gifted teller of fairy tales.
Cô ấy là một người kể chuyện cổ tích tài năng.
The old man was a wonderful teller of local legends.
Ông lão là một người kể chuyện tuyệt vời về các truyền thuyết địa phương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland