Nghĩa của từ storyteller trong tiếng Việt.

storyteller trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

storyteller

US /ˈstɔːr.iˌtel.ɚ/
UK /ˈstɔːr.iˌtel.ɚ/
"storyteller" picture

Danh từ

1.

người kể chuyện, người kể chuyện cổ tích

a person who tells or writes stories

Ví dụ:
The old man was a captivating storyteller, enchanting the children with his tales.
Ông lão là một người kể chuyện lôi cuốn, mê hoặc lũ trẻ bằng những câu chuyện của mình.
She is a brilliant storyteller, able to weave complex narratives.
Cô ấy là một người kể chuyện tài ba, có khả năng dệt nên những câu chuyện phức tạp.
Học từ này tại Lingoland