telephone banking

US /ˈtel.ə.foʊn ˈbæŋ.kɪŋ/
UK /ˈtel.ə.foʊn ˈbæŋ.kɪŋ/
"telephone banking" picture
1.

ngân hàng qua điện thoại, dịch vụ ngân hàng điện thoại

a service provided by a bank that allows customers to perform banking transactions over the telephone

:
I used telephone banking to check my account balance.
Tôi đã sử dụng dịch vụ ngân hàng qua điện thoại để kiểm tra số dư tài khoản của mình.
You can pay your bills through telephone banking.
Bạn có thể thanh toán hóa đơn qua dịch vụ ngân hàng qua điện thoại.