Nghĩa của từ teat trong tiếng Việt.

teat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

teat

US /tiːt/
UK /tiːt/
"teat" picture

Danh từ

1.

núm vú bình sữa

a nipple on a bottle for babies to suck milk from

Ví dụ:
She sterilized the bottle teat before feeding the baby.
Cô ấy đã tiệt trùng núm vú bình sữa trước khi cho bé bú.
The baby refused to take the new teat.
Em bé từ chối bú núm vú mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

núm vú, bầu vú

a nipple or udder of a female mammal

Ví dụ:
The calf suckled from its mother's teat.
Con bê bú mẹ.
The farmer checked the cow's teats for any signs of mastitis.
Người nông dân kiểm tra núm vú của bò để tìm bất kỳ dấu hiệu viêm vú nào.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland