Nghĩa của từ tearjerker trong tiếng Việt.
tearjerker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tearjerker
US /ˈtɪrˌdʒɝː.kɚ/
UK /ˈtɪrˌdʒɝː.kɚ/

Danh từ
1.
phim lấy nước mắt, câu chuyện buồn
a story, film, or song that is very sad and makes people cry
Ví dụ:
•
The movie was a real tearjerker, I couldn't stop crying.
Bộ phim là một bộ phim lấy nước mắt thực sự, tôi không thể ngừng khóc.
•
Her latest novel is a powerful tearjerker about loss and resilience.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy là một tác phẩm lấy nước mắt mạnh mẽ về sự mất mát và khả năng phục hồi.
Học từ này tại Lingoland