Nghĩa của từ melodrama trong tiếng Việt.

melodrama trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

melodrama

US /ˈmel.əˌdræm.ə/
UK /ˈmel.əˌdræm.ə/
"melodrama" picture

Danh từ

1.

mê-lô-drama, kịch cường điệu

a sensational dramatic piece with exaggerated characters and exciting events intended to appeal to the emotions

Ví dụ:
The play was a classic melodrama, full of heroes, villains, and damsels in distress.
Vở kịch là một mê-lô-drama kinh điển, đầy rẫy các anh hùng, kẻ phản diện và những cô gái gặp nạn.
His life story reads like a cheap melodrama.
Câu chuyện cuộc đời anh ta đọc lên như một vở mê-lô-drama rẻ tiền.
2.

sự cường điệu, sự kịch tính hóa

exaggerated sensationalism in speech or behavior

Ví dụ:
Her constant emotional outbursts were pure melodrama.
Những cơn bùng nổ cảm xúc liên tục của cô ấy hoàn toàn là mê-lô-drama.
He added a touch of melodrama to his speech to stir the crowd.
Anh ấy đã thêm một chút mê-lô-drama vào bài phát biểu của mình để khuấy động đám đông.
Học từ này tại Lingoland